TÓM TẮT THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN HỆ CHÍNH QUY
CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ NĂM 2017
Trường Đại học Cần Thơ (CTU) trân trọng thông báo tuyển sinh Cử nhân Chất lượng cao chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (CLC KDQT) năm 2017, thông tin tuyển sinh và tóm lược lợi ích của chương trình như sau:
1. Thông tin xét tuyển và đào tạo
- Điều kiện nộp đơn và xét tuyển:
- Ứng viên là sinh viên đã trúng tuyển đại học hệ chính quy vào Trường Đại học Cần Thơ năm 2016.
- Có kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 của 1 trong 4 tổ hợp môn thi như sau: (1) Toán, Lý và Hóa; (2) Toán, Lý và Tiếng Anh; (3) Toán, Hóa và Tiếng Anh; (4) Toán, Văn và Tiếng Anh;
- Các ứng viên phải qua Kỳ thi kiểm tra trình độ Tiếng Anh đầu vào do Trường ĐHCT tổ chức (dự kiến Kỳ thi được tổ chức từ ngày 24/9/2016 đến ngày 02/10/2016).
- Trường xét tuyển dựa trên kết quả: tổ hợp môn thi thí sinh đăng ký và kiểm tra trình độ Tiếng Anh.
- Số lượng tuyển sinh năm học 2017-2018: khoảng 40 sinh viên.
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm (tối đa 9,0 năm), 145 tín chỉ (xem chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo – cây thư mục bên trái).
- Hình thức đào tạo: học tập trung 4,5 năm tại CTU
- Ngôn ngữ đào tạo: tiếng Anh (60%) và tiếng Việt (40%);
- Quy trình nộp hồ sơ dự tuyển: thí sinh thực hiện theo quy trình hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển của CTU năm 2016.
2.Tóm tắt lợi ích nổi trội của Chương trình cử nhân CLC KDQT tại CTU:
- Có cơ hội học 2,0 năm cuối tại Trường Đại học Wollongong (UOW), Úc; đồng thời có cơ hội xin học bổng từ Trường Đại học Wollongong; http://www.uow.edu.au/future/international/apply/credit/UOW214558.html
- Chương trình được kế thừa từ chương trình cử nhân của các trường tiên tiến trên thế giới (ví dụ, Trường Đại học Groningen, Hà Lan; Trường Đại học Wollongong, Úc);
- Có cơ hội trao đổi một học kỳ và tiếp cận với môi trường giáo dục chuyên nghiệp tại các trường đại học nước ngoài;
- Được giảng dạy bởi giảng viên trong và ngoài nước có nhiều kinh nghiệm; phương pháp dạy và học hiện đại;
- Được cung cấp nhiều kiến thức thực tế và thời lượng thực hành tại các đơn vị sử dụng lao động (doanh nghiệp/cảng vụ/ngân hàng, v.v.);
- Được bổ sung nhiều kỹ năng mềm phù hợp với nhu cầu của nhà sử dụng lao động (như các kỹ năng: giao tiếp; lập kế hoạch cho bản thân và tổ chức công việc; giải quyết vấn đề và tư duy-sáng tạo; làm việc nhóm; đàm phán và thương lượng; lãnh đạo và thích ứng với công việc; chuẩn bị hồ sơ xin việc, tham dự phỏng vấn và thực hành phỏng vấn trước nhà tuyển dụng);
- Được đào tạo năng lực Anh Ngữ thông thạo (bao gồm Anh Ngữ chuyên ngành);
- Được đào tạo khả năng nghiên cứu, nhận diện vấn đề và phân tích vấn đề nghiên cứu;
- Có cơ hội tương tác và mở rộng cơ hội học tập và làm việc tại nước ngoài trong tương lai;
- Được thường xuyên tiếp xúc học hỏi kinh nghiệm thực tiễn với nhà sử dụng lao động;
- Tăng cường mức độ tương tác giữa sinh viên và giảng viên, sinh viên với sinh viên, sinh viên và doanh nghiệp;
- Sau khi ra trường, có thể học bậc cao hơn là Thạc sĩ và Tiến sĩ cùng khối ngành kinh tế (trong và ngoài nước). Bên cạnh đó, người học có thể đăng ký học văn bằng hai đại học chính quy theo quy định của CTU;
- Học tập trong điều kiện cơ sở vật chất tốt nhất (máy lạnh, thiết bị dạy và học hiện đại, trang bị internet, phòng mô phỏng, Trung tâm học liệu, v.v.);
- Được tư vấn, định hướng nghề nghiệp, giải đáp thắc mắc, tư vấn sinh viên trong suốt quá trình học bởi đội ngũ cố vấn học tập và trợ giảng;
- Quy mô lớp học: khoảng 40 sinh viên/ lớp.
- Hỗ trợ học tập: Có đội ngũ cố vấn học tập, trợ giảng giải đáp thắc mắc và tư vấn sinh viên trong suốt khoá học;
- Được sự hướng dẫn Luận văn tốt nghiệp bởi cả giảng viên và nhà sử dụng lao động;
- Được Trường/Khoa giới thiệu đơn vị tiếp nhận thực tập;
- Được tư vấn và giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
3. Văn bằng được cấp sau tốt nghiệp:
- Cử nhân, hệ chính quy chương trình chất lượng cao cấp bởi CTU;
4. Cơ hội làm việc sau tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có cơ hội làm việc tại:
- Các công ty (tập đoàn) đa quốc gia (như Pepsi, Unilever, P&G, Heineken, v.v.);
- Các công ty kinh doanh, công ty xuất nhập khẩu trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài;
- Các công ty khai thác vận tải biển, logistics;
- Các đơn vị hải quan, cảng vụ (đường hàng không, vận tải biển);
- Các tổ chức tư vấn, đào tạo và nghiên cứu (các trường đại học và viện nghiên cứu);
- Các bộ phận kinh doanh ngoại hối, giao dịch quốc tế, thanh toán quốc tế tại các doanh nghiệp và ngân hàng;
- Các tổ chức chính phủ (ngoại giao và giao thương quốc tế) và phi chính phủ (NGOs, UN);
- Khởi nghiệp kinh doanh (quốc tế).
5. Thông tin liên lạc về chương trình, vui lòng liên hệ:
Điện thoại: (vui lòng liên hệ giờ hành chính)....
- TS. Phan Anh Tú - 0988263778
- PGS.TS. Võ Văn Dứt - 0918549474
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành học: Kinh doanh quốc tế (Cử nhân chất lượng cao)
Mã ngành: 52340120
Hệ đào tạo: Chính qui Thời gian đào tạo: 4,5 năm
Đơn vị quản lý: Bộ môn Kinh doanh quốc tế - Khoa Kinh tế
TT |
Mã số |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số |
Số |
Học phần |
HK thực hiện |
|
|
Khối kiến thức Giáo dục đại cương |
|||||||||||
1 |
QP003 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh 1 (*) |
3 |
3 |
|
45 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
|
||
2 |
QP004 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh 2 (*) |
2 |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
|
||
3 |
QP005 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh 3 (*) |
3 |
3 |
|
30 |
45 |
Bố trí theo nhóm ngành |
|
||
4 |
TC100 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) |
1+1+1 |
|
3 |
|
90 |
|
I, II |
|
|
5 |
|
Anh văn tăng cường đầu vào (300 tiết) |
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
I |
|
|
6 |
KTxxx |
Tin học căn bản và thực hành TH căn bản |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
|
|
7 |
ML009 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
|
8 |
ML010 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
9 |
ML006 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
|
10 |
ML011 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
11 |
TNxxx |
Xác xuất thống kê |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
|
12 |
KL001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
|
13 |
ML007 |
Logic học đại cương |
2 |
|
|
30 |
|
|
I, II |
|
|
14 |
XH011 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
|
30 |
|
|
I, II |
|
|
15 |
XH012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
I, II |
|
|
16 |
XH014 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
2 |
|
|
30 |
|
|
I, II |
|
|
17 |
CV001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
|
30 |
|
|
I, II |
|
|
Cộng: 29 TC (Bắt buộc: 24 TC; Tự chọn: 5 TC) |
|||||||||||
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|||||||||||
18 |
KTxxx |
Toán kinh tế Economic Mathematics |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
19 |
KTxxx |
Anh văn chuyên ngành KDQT English for International Business |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
20 |
KTxxx |
Kinh tế vi mô Microeconomics |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
21 |
KTxxx |
Kinh tế vĩ mô Macroeconomics |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
22 |
KL369 |
Luật kinh tế Law in Economics |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
|
23 |
KT103 |
Quản trị học Principles of Management |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
24 |
KT104 |
Marketing căn bản Basic Marketing |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
25 |
KT106 |
Nguyên lý kế toán Principles of Accounting |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
26 |
KTxxx |
Thống kê trong kinh doanh Statistics for Business |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
27 |
KT303 |
Kinh tế quốc tế International Economics |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
|
28 |
KT111 |
Tài chính–Tiền tệ Principles of Money and Financial Systems |
3 |
|
6 |
45 |
|
|
I, II |
|
|
29 |
KT330 |
Thuế Taxation |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
||
30 |
KT205 |
Quy hoạch tuyến tính Applied Mathematics in Business |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
||
31 |
KT204 |
Quản trị nguồn nhân lực Human Resource Management |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
||
Cộng: 35 TC (Bắt buộc: 29 TC; Tự chọn: 6 TC) |
|||||||||||
Khối kiến thức chuyên ngành |
|||||||||||
32 |
KTxxx |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài, thương mại và địa lý FDI, Trade and Geography |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
33 |
KT337 |
Thương mại điện tử E-Commerce |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
34 |
KLxxx |
Luật thương mại quốc tế Law in International Trade |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
35 |
KTxxx |
Hệ thống thông tin kinh tế toàn cầu Global Economic Information System |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||
36 |
KTxxx |
Đạo đức trong kinh doanh quốc tế Ethics in International Business |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||
37 |
KL425 |
Pháp luật về hợp đồng thương mại quốc tế Law for International Trade Contract |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||
38 |
KTxxx |
Phương pháp nghiên cứu trong KDQT (gồm kiến thức nghiên cứu định tính, định lượng và kinh tế lượng căn bản) Research Methodology for IB |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
39 |
KT307 |
Kinh tế đối ngoại International Economic Relations |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
40 |
KTxxx |
Chiến lược kinh doanh quốc tế International Business Strategy |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
41 |
KTxxx |
Logistics Logistics |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
42 |
KTxx |
Kiến tập nghiệp vụ logistics và ngoại thương Short Term Internship in Logistics and International Trade |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
I, II |
||
43 |
KTxxx |
Seminar chuyên ngành KDQT 1 IB Seminar 1 |
1 |
1 |
|
15 |
|
|
I, II |
||
44 |
KL425 |
Pháp luật về các hiệp định thương mại Law in Trade Agreements |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||
45 |
KTxxx |
Thanh toán trong kinh doanh quốc tế Payment in International Business |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
46 |
KTxxx |
Kiến tập nghiệp vụ thanh toán quốc tế và hoạt động xuất nhập khẩu Short Term Internship in International Payment and Import-Export |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
I, II |
||
47 |
KTxxx |
Quản trị đa văn hóa Cross Cultural Management |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
48 |
KTxxx |
Nghiệp vụ ngoại thương 1 Techniques of Foreign Trade |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
49 |
KT226 |
Quản trị tài chính các công ty đa quốc gia Financial Management in Multinationals |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
50 |
KTxxx |
Nghiệp vụ ngoại thương 2 Techniques of Foreign Trade |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
||
51 |
KTxxx |
Kiến tập nghiệp vụ ngoại thương 2 Short Term Internship about foreign trade |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
I, II |
||
52 |
KTxxx |
Seminar chuyên ngành KDQT 2 IB Seminar 2 |
1 |
1 |
|
15 |
|
|
I, II |
||
53 |
KT201 |
Quản trị dự án Project Management |
2 |
|
|
30 |
|
|
I, II |
||
54 |
KTxxx |
Kế toán quản trị Managerial Accounting |
3 |
|
|
45 |
|
|
I, II |
||
55 |
KT360 |
Quản trị sản xuất Production Management |
3 |
|
|
45 |
|
|
I, II |
||
56 |
KT321 |
Nghiên cứu Marketing Marketing Research |
3 |
|
|
45 |
|
|
I, II |
||
57 |
KT343 |
Kế toán quốc tế International Accounting |
3 |
|
|
45 |
|
|
I, II |
||
58 |
KTxxx |
Quản trị đổi mới/cải tiến các công ty đa quốc gia Innovation Management in Multinationals |
2 |
|
15 |
30 |
|
|
I, II |
||
59 |
KTxxx |
Kinh doanh và chuỗi giá trị toàn cầu Business and Global Value Chain |
2 |
|
|
30 |
|
|
I, II |
||
60 |
KT335 |
Marketing quốc tế International Marketing |
3 |
|
|
45 |
|
|
I, II |
||
61 |
KT254 |
Khởi sự doanh nghiệp Entrepreneurial Start-up |
3 |
|
|
45 |
|
|
I, II |
||
62 |
KT393 |
Phân tích hoạt động kinh doanh Business Analysis |
3 |
|
|
45 |
|
|
I, II |
||
63 |
KTxxx |
Hành vi tổ chức Organizational Behaviour |
3 |
|
|
45 |
|
|
I, II |
||
64 |
KTxxx |
Mô phỏng tình huống kinh doanh Business Simulation Game |
3 |
|
|
45 |
|
|
I, II |
||
65 |
KTxxx |
Luận văn tốt nghiệp KDQT Bachelor Thesis of IB |
10 |
10 |
|
|
|
|
I, II |
||
Cộng: 74 TC (Bắt buộc: 59 TC; Tự chọn: 15 TC) |
|||||||||||
Khối lượng kiến thức bổ trợ |
|||||||||||
66 |
KTxxx |
Kỹ năng giao tiếp Communication skills |
1 |
1 |
|
10 |
10 |
|
I, II |
||
67 |
KTxxx |
Kỹ năng lập kế hoạch cho bản thân và tổ chức công việc Strategic Planning Skills for Life and Organization Skills |
1 |
1 |
|
10 |
10 |
|
I, II |
||
68 |
KTxxx |
Kỹ năng giải quyết vấn đề và tư duy-sáng tạo Problem Solving Skills and Critical Thinking Skills |
1 |
1 |
|
10 |
10 |
|
I, II |
||
69 |
KTxxx |
Kỹ năng làm việc nhóm Team-work Skills |
1 |
1 |
|
10 |
10 |
|
I, II |
||
70 |
KTxxx |
Kỹ năng đàm phán và thương lượng Negotiation Skills |
1 |
1 |
|
10 |
10 |
|
I, II |
||
71 |
KTxxx |
Kỹ năng lãnh đạo và kỹ năng thích ứng với công việc Leadership Skills and Work Adaptation Skills |
1 |
1 |
|
10 |
10 |
|
I, II |
||
72 |
KTxxx |
Kỹ năng chuẩn bị hồ sơ xin việc, tham dự phỏng vấn và thực hành phỏng vấn trước nhà tuyển dụng Preparation Skills for Job Application, Response Skills at Job Market |
1 |
1 |
|
10 |
10 |
|
I, II |
||
Cộng: 7 TC (Bắt buộc: 7 TC; Tự chọn: 0 TC) |
|||||||||||
Tổng cộng: 145 TC (Bắt buộc: 119 TC; Tự chọn: 26 TC), không bao gồm Anh Ngữ tăng cường đầu vào |
(*): Các học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy
- KTxxx là các học phần chưa có mã số, sẽ được cập nhật.
- Khuyến khích sinh viên tham gia học kỳ hè nước ngoài đầu năm 3 trở đi (được xét miễn giảm số TC tương ứng với số tín chỉ học phần hoàn thành của CTĐT được xác nhận bởi Trường ĐH nước ngoài) Summer School (abroad)...
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH KINH TẾ NĂM 2019
- Tuyển sinh chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kinh doanh quốc tế 2019...
- Video giới thiệu Khoa Kinh Tế...
- Dự kiến tuyển sinh 3 ngành chất lượng cao năm 2019:
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính - Ngân hàng
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành